Dismiss Notice
Đừng bỏ lỡ cơ hội thể hiện khả năng bản thân của bạn, GameBot nghĩ Khách có thể quản lý box của diễn đàn đấy, mạnh dạn lên xem nào :) Click ngay để tìm hiểu!

Hack tài nguyên thịt gỗ vàng trong đế chế AOE

Mở tài khoản chứng khoán VPS tại nhà

Chi tiết cập nhật 8.14

Thảo luận trong 'Liên minh huyền thoại - LOL' bắt đầu bởi GameBot, 18/7/18.

  1. GameBot

    GameBot Thượng đế II Vip Member

    Được đăng ngày 18 Tháng 7 2018


    Điều chỉnh cân bằng sau thời đại meta hỗn loạn.

    [​IMG]


    Chào mừng đến với bản 8.14. Trong bản này, chúng ta có:

    • Điều chỉnh sau khi làm lại Aatrox.
    • Cân bằng sau một loạt thay đổi cho rừng, đường giữa, và xạ thủ.
    • Đi sâu hơn một chút vào hai sát thủ SMPT: Fizz và Ahri.

    Chi tiết ra sao? Kéo xuống đọc thêm nhé!

    [​IMG] Aatrox


    Tổng quan

    • Ngoài việc thay đổi tư thế cầm kiếm, Aatrox sẽ giương cánh khi bấm Ctrl+5.

    Chỉ số cơ bản

    [​IMG] Q - Quỷ Kiếm Darkin

    • Sát thương cơ bản: 20/35/50/65/80 => 10/25/40/55/70
    • Sát thương lên lính: 65-100% (cấp 1-18) sát thương cơ bản => 50-100% (cấp 1-18) sát thương cơ bản

    [​IMG] E - Bộ Pháp Hắc Ám

    • Thời gian hồi lại: 20/18/16/14/12 giây => 24/20/16/12/8 giây

    [​IMG] R - Chiến Binh Tận Thế

    • Sức mạnh Công kích cộng thêm: 20% tổng SMCK => 20/22.5/25% tổng SMCK
    • Thời gian tái sử dụng Q sẽ đóng băng trong lúc hồi sinh.
    [​IMG] Fizz


    [​IMG] W - Đinh Ba Hải Thạch

    • Đòn đánh cường hóa: 20/30/40/50/60 (+40% SMPT) => 40/50/60/70/80 (+40% SMPT)
    • Hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5/8 giây => 7/6.5/6/5.5/5 giây
    • Khi hạ gục, hồi chiêu W đặt về 1 giây và Fizz hồi lại 20/28/36/42/50 năng lượng => Khi hạ gục, Fizz hồi lại 20/28/36/44/52 năng lượng
    • Sát thương tăng thêm khi không hạ gục: 10/15/20/25/30 (+30% SMPT) sát thương trên đòn đánh trong 5 giây
    • Nội tại chảy máu của W không còn áp dụng trên các mục tiêu Fizz xuyên qua khi dùng Q hoặc lên các mục tiêu bị dính cá của R.
    [​IMG] Jinx


    Chỉ số cơ bản

    • Máu: 531 => 581
    • Máu theo cấp: 88 => 84
    [​IMG] Karma


    Chỉ số cơ bản

    • Năng lượng Phục hồi: 8.5 năng lượng mỗi 5 giây => 11.5 năng lượng mỗi 5 giây
    • Năng lượng Phục hồi theo cấp: 0.8 năng lượng mỗi 5 giây => 0.5 năng lượng mỗi 5 giây
    • Giáp: 20.4 => 26

    [​IMG] Q - Nội Hỏa

    • Bán kính sát thương: 250 => 280
    • Sát thương nổ của Hỏa Hồn: 50/150/250/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4) => 35/140/245/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4)
    [​IMG] Sion


    [​IMG] Q - Cú Đập Tàn Khốc

    • Sát thương cơ bản: 30/47.5/65/82.5/100 => 30/50/70/90/110
    • Tỉ lệ tổng SMCK: 45/50/55/60/65% => 45/52.5/60/67.5/75%
    [​IMG] Twitch


    Chỉ số cơ bản

    • Máu: 531 => 581
    • Máu theo cấp: 88 => 84
    Cập nhật hiệu ứng âm thanh

    • Hiệu ứng âm thanh mới cho toàn bộ kỹ năng của Kennen
    • Cập nhật hiệu ứng âm thanh cho Lee Sin, Kog'Maw và Jarvan IV
    [​IMG] Ahri


    [​IMG] E - Hôn Gió

    • Tiêu hao: 85 => 70
    • Thời gian Mê Hoặc: 1/1.25/1.5/1.75/2 giây => 1.4/1.55/1.7/1.85/2 giây
    [​IMG] Cassiopeia


    [​IMG] Q - Vụ Nổ Độc Hại

    • Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/125/175/225/275
    • Tỉ lệ SMPT: 70% => 80%
    [​IMG] Corki


    [​IMG] E - Súng Máy

    • Sát thương cơ bản: 80/140/200/260/320 => 120/170/220/270/320
    • Giảm chống chịu mỗi cộng dồn: 0.5/1/1.5/2/2.5 => 1/1.375/1.75/2.125/2.5
    [​IMG] Elise


    Chỉ số cơ bản

    • Máu theo cấp: 85 => 93
    [​IMG] Nasus


    [​IMG] Nội tại - Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn

    • Hút máu: 10/15/20% (cấp 1/7/13) => 12/18/24% (cấp 1/7/13)
    [​IMG] Pantheon


    Chỉ số cơ bản

    • Tốc độ Đánh cộng thêm ở cấp 1: 0% => 8%

    [​IMG] W - Zeonia Hộ Mệnh

    • Sát thương cơ bản: 50/75/100/125/150 => 60/85/110/135/160
    [​IMG] Rek'Sai


    [​IMG] Q - Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi

    • Tỉ lệ SMCK cộng thêm Nữ Hoàng Phẫn Nộ: 40% => 50%
    • Tỉ lệ SMCK cộng thêm Săn Mồi: 40% => 50%

    [​IMG] R - Tốc Hành Hư Không

    • Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 185% => 200%
    [​IMG] Sivir


    [​IMG] Q - Gươm Boomerang

    • Hồi chiêu: 9 giây => 7 giây
    [​IMG] Vel'Koz


    [​IMG] Q - Phân Hạch Plasma

    • Tỉ lệ SMPT: 60% => 80%
    [​IMG] Vayne


    [​IMG] W - Mũi Tên Bạc

    • Sát thương máu tối đa: 4/6/8/10/12% => 4/6.5/9/11.5/14%
    [​IMG] Vi


    Chỉ số cơ bản

    • Tốc độ Đánh cơ bản: 0.625 => 0.644

    [​IMG] R - Tả Xung Hữu Đột

    • Hồi chiêu: 130/100/70 giây => 110/85/60 giây
    [​IMG] Viktor


    [​IMG] W - Trường Trọng Lực

    • Tầm sử dụng: 700 => 800
    [​IMG] Dr. Mundo


    [​IMG] Q - Dao Phay Nhiễm Khuẩn

    • Máu tiêu hao được hoàn trả khi trúng mục tiêu: 50% => 40%
    [​IMG] Rakan


    [​IMG] Q - Phi Tiêu Lấp Lánh

    • Hồi chiêu: 12/10.5/9/7.5/6 giây => 12/11/10/9/8 giây

    [​IMG] R - Bộ Pháp Thần Tốc

    • Hồi chiêu: 120/100/80 giây => 130/110/90 giây
    [​IMG] Sejuani


    [​IMG] R - Hầm Ngục Băng Giá

    • Thời gian làm choáng tối đa: 2 giây => 1.5 giây
    [​IMG] Shen


    [​IMG] Q - Công Kích Hoàng Hôn

    • Làm chậm: 35% => 15/20/25/30/35%
    [​IMG] Swain


    [​IMG] R - Hóa Quỷ

    • Tỉ lệ SMPT sát thương tối đa khi nổ: 135% => 105%
    [​IMG] Talon


    [​IMG] W - Ám Khí

    • Sát thương bay ra: 70/95/120/145/170 => 70/85/100/115/130
    [​IMG] Ngộ Không


    [​IMG] E - Cân Đẩu Vân

    • Sát thương cơ bản: 65/110/155/200/245 ⇒ 65/100/135/170/205
    [​IMG] Zoe


    [​IMG] W - Kẻ Trộm Phép

    • Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/105/135/165/195
    • Tỉ lệ SMPT: 65% => 55%
    Trang bị Đi Rừng


    [​IMG] Rựa Thợ Săn / Bùa Thợ Săn

    • Nếu tổng vàng cá nhân của bạn cao nhất đội, bạn nhận được ít đi 10 vàng khi tiêu diệt lính. Hình phạt này mất đi khi bạn Phù Phép Đao Đụng Độ hoặc Gươm Truy Tung.
    Dịch Chuyển

    • Hồi chiêu: 300 giây => 360 giây
    • Hồi chiêu khi hủy: 200 giây => 240 giây
    [​IMG] Chinh Phục

    • Sức mạnh Công kích cộng thêm: 10-35 (cấp 1-18) => 6-35 (cấp 1-18)
    [​IMG] Poro Cảnh Giới

    • Sau 1 giây đi vào bụi cỏ, Phụ Kiện hiện tại của bạn được thay thế bằng Poro Cảnh Giới, bạn có thể dùng nó để thả Poro Cảnh Giới.
    • Khi bạn hoặc Poro Cảnh Giới ở trên lãnh thổ địch (không tính sông), nhận thêm 5-20 (theo cấp) SMPT hoặc 3-12 SMCK, thích ứng.
    [​IMG] Mắt Thây Ma

    • Mắt Thây Ma không còn sinh ra từ mắt đồng minh sau khi hết giờ.
    • Gây sát thương lên tướng sau khi phá mắt sẽ gây thêm 30-90 (ở cấp 1-18) sát thương phép.
    [​IMG]


    Từ trái sang, hàng trên: trỏ chuột bình thường, khi di lên đồng minh, khi di lên kẻ địch, khi di lên kẻ địch - mù màu
    Từ trái sang, hàng dưới: chọn mục tiêu, cắm mắt bụi - chọn đồng minh, di chuyển tấn công - chọn kẻ địch

    • Tất cả trỏ chuột được cập nhật, trên đây là một số cái thường gặp nhất.
    • Đơn giản và gọn gàng hơn, dễ theo dõi khi nó di chuyển trên màn hình.
    • Điều chỉnh màu sắc để không bị hòa lẫn vào bản đồ hoặc các hiệu ứng hình ảnh khác.
    • Có thể chỉnh to nhỏ trong thực đơn Cài Đặt > Giao Diện.
    • Có thể đổi về trỏ chuột cũ trong thực đơn Cài Đặt > Giao Diện.
    • Bảng thông số mới cung cấp toàn bộ dữ liệu tính từ giữa mùa giải đến giờ.
    • Hơn một tá thông số cho biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn về cả vị trí lẫn tướng riêng lẻ.
    • Bạn có thể so sánh thông số của mình ovwis các người chơi khác.
    Trang Phục

    [​IMG]


    Poppy Công Nghệ

    [​IMG]


    SSG Rakan, SSG Xayah, SSG Gnar, SSG Taliyah, SSG Jarvan IV, SSG Ezreal

    Biểu Cảm

    [​IMG]


    Zed Vui Mừng | Nghiêm Túc Chứ | Nhìn Đây Nè
    Nguồn Garena.vn
     

Chia sẻ trang này